máy nén khí

  1. S

    Chia Sẻ CONDITIONAL SENTENCES – CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH

    0. Type 0:Câu điều kiện có thật ở hiện tại If clause Main clause If + S + V1 / V s(es) (Nếu có not thì mượn trợ động từ: don’t / doesn’t + Vo) S + V1 / V s(es) (Nếu có not thì mượn trợ động từ: don’t / doesn’t + Vo) 1. Type 1:Câu điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai If...
  2. S

    Hướng dẫn RELATIVE CLAUSES – MỆNH ĐỀ QUAN HỆ TRONG TIẾNG ANH

    RELATIVE CLAUSES – MỆNH ĐỀ QUAN HỆ TRONG TIẾNG ANH I/ DEFINING RELATIVE CLAUSE A/RELATIVE PRONOUNS Person Thing/Animal Subject who/that which/that Ex: I asked a policeman. He wasn’t very helpful. -> I asked a policeman who wasn’t very helpful. (who +...
  3. S

    PASSIVE VOICE: BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG ANH (BE V3)

    PASSIVE VOICE: BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG ANH (BE V3) Form: 1. am/is/are/was/were V3 2. am/is/are/was/were BEING V3 3. have/has / had + (just) BEEN V3 4. will/ can/must/ shall/ may/might (not) + BE + V3 1. SIMPLE 2. CONTINUOUS V/Vs_es am/is/are + V3_ed am/is/are Ving am/is/are...
  4. S

    REPORTED SPEECH - CÂU TƯỜNG THUẬT

    LÙI THÌ – ĐỔI NGÔI – ĐỔI TRẠNG TỪ trong tiếng Anh I. RULES LÙI THÌ – ĐỔI NGÔI – ĐỔI TRẠNG TỪ Reported speech (Văn tường thuật): đổi từ câu nói trực tiếp (direct speech) sang gián tiếp (indirect speech). ĐỔI NGÔI Đổi ngôi của câu nói trực tiếp tùy thuộc vào chủ từ của câu tường thuật. Ngôi...
Top