CẬP NHẬT GIÁ MỚI NHẤT CỦA MÁY LẠNH TỦ ĐỨNG DAIKIN DÒNG THƯƠNG MẠI LOẠI INVERTER
Máy lạnh tủ đứng trên thị trường hiện nay có rất nhiều hãng sản xuất như: Daikin, LG, Panasonic, Mitsubishi Heavy… Nhưng trong đó máy lạnh tủ đứng Daikin vẫn luôn là thương hiệu được người tiêu dùng yêu thích hơn cả. Trong bài viết này, Hải Long Vân sẽ cập nhật giá mới nhất của máy lạnh tủ đứng Daikin dòng thương mại loại Inverter để các bạn tham khảo.
1. Giới thiệu về máy lạnh tủ đứng Daikin Inverter dòng thương mại
Máy lạnh tủ đứng Daikin là dạng máy lạnh được thiết kế như dạng tủ. Sản phẩm được thiết kế đặt ngay dưới sàn nhà, nền nhà, hoạt động với công suất lớn nên có khả năng tạo gió mạnh và làm mát hiệu quả trên diện tích rộng. Loại máy lạnh này thích hợp để lắp đặt tại các không gian phòng rộng như: phòng khách trong hộ gia đình, văn phòng, nhà hàng, sảnh chờ, nhà xưởng… Máy lạnh tủ đứng Daikin Inverter dòng thương mại có cấu tạo gồm: 1 dàn nóng, 1 dàn lạnh, hệ thống ống đồng, dây điện.
- Công nghệ Nhật Bản
- Sản xuất tại Thái Lan/Trung Quốc
- Môi chất lạnh sử dụng Gas R32 vừa an toàn cho người dùng, vừa bảo vệ môi trường
- Công suất hoạt động dao động từ 2HP – 5.5HP
- Thời gian bảo hành: 1 năm cho dàn lạnh, 5 năm cho máy nén
2. Cập nhật giá mới nhất của máy lạnh tủ đứng Daikin Inverter dòng thương mại
Model | Xuất Xứ | Công Suất (kW) | Công Suất (HP) | Giá tham khảo |
DÒNG 1 CHIỀU LẠNH | ||||
Tủ đứng - Inverter - Điều khiển dây – R32 – 1 chiều lạnh | ||||
FVA50AMVM/RZF50CV2V+BRC1E63 | Trung Quốc/ Thái Lan | 5.0 | 2.0 | 34,327,440 |
FVA60AMVM/RZF60CV2V+BRC1E63 | Trung Quốc/ Thái Lan | 6.0 | 2.5 | 40,041,120 |
FVA71AMVM/RZF71CYM+BRC1E63 | Trung Quốc/ Thái Lan | 7.1 | 3.0 | 46,115,160 |
FVA100AMVM/RZF100CYM+BRC1E63 | Trung Quốc/ Thái Lan | 10.0 | 4.0 | 54,532,800 |
FVA125AMVM/RZF125CYM+BRC1E63 | Trung Quốc/ Thái Lan | 12.5 | 5.0 | 59,283,000 |
FVA140AMVM/RZF140CYM+BRC1E63 | Trung Quốc/ Thái Lan | 14.0 | 5.5 | 64,435,560 |
Tủ đứng - Inverter - Điều khiển không dây – R32 – 1 chiều lạnh | ||||
FVA50AMVM/RZF50CV2V+BRC4C66 | Trung Quốc / Thái Lan | 5.0 | 2.0 | 35,140,560 |
FVA60AMVM/RZF60CV2V+BRC4C66 | Trung Quốc / Thái Lan | 6.0 | 2.5 | 40,853,400 |
FVA71AMVM/RZF71CYM+BRC4C66 | Trung Quốc / Thái Lan | 7.1 | 3.0 | 46,927,440 |
FVA100AMVM/RZF100CYM+BRC4C66 | Trung Quốc / Thái Lan | 10.0 | 4.0 | 55,345,920 |
FVA125AMVM/RZF125CYM+BRC4C66 | Trung Quốc / Thái Lan | 12.5 | 5.0 | 60,095,280 |
FVA140AMVM/RZF140CYM+BRC4C66 | Trung Quốc / Thái Lan | 14.0 | 5.5 | 65,248,680 |
* Lưu ý: Bảng giá trên chỉ là giá tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ với Hải Long Vân qua Hotline 0909787022 để nhận báo giá chính xác nhất từng thời điểm và ưu đãi theo số lượng.