DANH SÁCH CÁC MODEL MÁY LẠNH TỦ ĐỨNG DAIKIN DÒNG THƯƠNG MẠI
Máy lạnh tủ đứng Daikin dòng thương mại là loại máy lạnh phù hợp lắp đặt cho những không gian có diện tích rộng như sảnh chờ, nhà hàng, hội trường, khách sạn… Loại máy lạnh này có đa dạng công suất, model để người tiêu dùng có thể lựa chọn phù hợp với nhu cầu nhất. Sau đây là danh sách các model máy lạnh tủ đứng Daikin dòng thương mại để các bạn tham khảo.
1. Máy lạnh tủ đứng Daikin dòng thương mại là gì?
Máy lạnh tủ đứng Daikin là dạng máy lạnh được thiết kế như dạng tủ. Sản phẩm được thiết kế đặt ngay dưới sàn nhà, nền nhà, hoạt động với công suất lớn nên có khả năng tạo gió mạnh và làm mát hiệu quả trên diện tích rộng. Loại máy lạnh này thích hợp để lắp đặt tại các không gian rộng như: phòng khách trong hộ gia đình, văn phòng, nhà hàng, sảnh chờ, nhà xưởng… Máy lạnh tủ đứng Daikin có cấu tạo gồm: 1 dàn nóng, 1 dàn lạnh, hệ thống ống đồng, dây điện.
- Công nghệ Nhật Bản
- Sản xuất tại Thái Lan, Trung Quốc và Malaysia (tùy Model)
- Môi chất lạnh sử dụng Gas R410A và Gas R32 (tùy Model) vừa làm lạnh nhanh, sâu, vừa bảo vệ môi trường
- Loại máy: Có cả Inverter và Non-Inverter
- Công suất hoạt động dao động từ 2HP – 6HP
- Thời gian bảo hành: 1 năm cho dàn lạnh, 5 năm cho máy nén
2. Danh sách các model máy lạnh tủ đứng Daikin dòng thương mại kèm giá rẻ nhất
Model | Xuất Xứ | Công Suất (kW) | Công Suất (HP) | Giá tham khảo |
DÒNG 1 CHIỀU LẠNH | ||||
Tủ đứng - Inverter - Điều khiển dây – R32 – 1 chiều lạnh | ||||
FVA50AMVM/RZF50CV2V+BRC1E63 | Trung Quốc/ Thái Lan | 5.0 | 2.0 | 34,327,440 |
FVA60AMVM/RZF60CV2V+BRC1E63 | Trung Quốc/ Thái Lan | 6.0 | 2.5 | 40,041,120 |
FVA71AMVM/RZF71CYM+BRC1E63 | Trung Quốc/ Thái Lan | 7.1 | 3.0 | 46,115,160 |
FVA100AMVM/RZF100CYM+BRC1E63 | Trung Quốc/ Thái Lan | 10.0 | 4.0 | 54,532,800 |
FVA125AMVM/RZF125CYM+BRC1E63 | Trung Quốc/ Thái Lan | 12.5 | 5.0 | 59,283,000 |
FVA140AMVM/RZF140CYM+BRC1E63 | Trung Quốc/ Thái Lan | 14.0 | 5.5 | 64,435,560 |
Tủ đứng - Inverter - Điều khiển không dây – R32 – 1 chiều lạnh | ||||
FVA50AMVM/RZF50CV2V+BRC4C66 | Trung Quốc / Thái Lan | 5.0 | 2.0 | 35,140,560 |
FVA60AMVM/RZF60CV2V+BRC4C66 | Trung Quốc / Thái Lan | 6.0 | 2.5 | 40,853,400 |
FVA71AMVM/RZF71CYM+BRC4C66 | Trung Quốc / Thái Lan | 7.1 | 3.0 | 46,927,440 |
FVA100AMVM/RZF100CYM+BRC4C66 | Trung Quốc / Thái Lan | 10.0 | 4.0 | 55,345,920 |
FVA125AMVM/RZF125CYM+BRC4C66 | Trung Quốc / Thái Lan | 12.5 | 5.0 | 60,095,280 |
FVA140AMVM/RZF140CYM+BRC4C66 | Trung Quốc / Thái Lan | 14.0 | 5.5 | 65,248,680 |
Tủ đứng - Không Inverter - kèm Điều khiển không dây – R410A – 1 chiều lạnh | ||||
FVRN71BXV1V/RR71CBXV1V | Malaysia | 8.5 | 3.0 | 28,166,880 |
FVRN71BXV1V/RR71CBXY1V | Malaysia | 8.2 | 3.0 | 29,930,040 |
FVRN100BXV1V/RR100DBXY1V | Malaysia | 10.6 | 4.0 | 34,726,440 |
FVRN125BXV1V/RR125DBXY1V | Malaysia | 12.3 | 5.0 | 37,474,920 |
FVRN140BXV1V/RR140DBXY1V | Malaysia | 13.2 | 5.5 | 46,588,080 |
FVRN160BXV1V/RR160DBXY1V | Malaysia | 16.1 | 6.0 | 53,466,840 |
* Lưu ý: Bảng giá trên chỉ là giá tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ với Hải Long Vân qua Hotline 0909787022 để nhận báo giá chính xác nhất từng thời điểm và ưu đãi theo số lượng.