Article A AN THE

Article A AN THE

Article A AN THE

A/AN
Examples
-danh từ đếm được, số ít, nhắc đến lần đầu tiên.
*An: đứng trước nguyên âm hoặc “h” câm.
a doctor, a bag, an animal, an hour………

Nguyên âm “a,e,i,o,u” ( honest, hour)
- Chỉ nghề nghiệp a/an + nounShe is a teacher.
-trong các cụm từ chỉ số lượng.a pair, a couple, a lot of, a few/ little, a large/great number of….


THE
Examples
- danh từ xác định, nhắc đến lần thứ hai trở điI have a dog and a cat. The cat is more intelligent than the dog.
-những danh từ duy nhất.the sun, the moon, the world, the earth….
- danh từ được xác định bởi MDQHDo you know the woman who is standing over there?
- danh từ mà người nói và nghe đều biết rõMy father is reading newspaper in the living room.
-tên các địa điểm công cộngthe theater, the church, the zoo, the park, the airport,
-trước tên các tàu thuyền, máy bay.The Titanic was a great ship.
- tên sông, biển, đại dương, dãy núi, sa mạc…the Mekong River, the black Sea, the Pacific Ocean, the Himalayas, the Sahara
-tên các quốc gia tận cùng bằng –s và một số quốc gia số ít.the Philippines, the United States, the Netherlands, the United Kingdom
-tính từ dùng như danh từ tập thểthe poor, the rich, the unemployed…
-trong so sánh nhất và so sánh kép.Nam is the cleverest in his class.
-tên người ở số nhiều (chỉ gia đình).The Blacks, The Blues, the Nams
- trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn, phương hướng.in the morning, in the street, in the water, …..
The Sun rises in the east and sets in the west.
-số thứ tựthe first, the second, the third/ next / last….




NO ARTICLE
Examples
-các danh từ số nhiều ko xác địnhThey build houses near the hall.
-danh từ trừu tượng, không đếm được.Independence is a happy thing.
-các danh từ chỉ màu sắc.Red and white make pink.
-sau tính từ sở hữu, danh từ ở sở hữu cáchThe girl’s mother = the mother of the girl
-các môn học.Math is her worst subject.
-các vật liệu, kim loại.Steel is made from iron.
-các tên nước, châu lục, thành phố.Ha Noi is the capital of VietNam.
-các chức danh, tên người.President Bill Clinton, Ba, Nga
-các bữa ăn, món ăn, thức ăn.We have rice and fish for dinner
-các trò chơi, thể thao.Football is a popular sport in VN.
-các loại bệnh tật.Cold is a common disease.
-ngôn ngữ, tiếng nói.English is being used everywhere
-các kì nghỉ, lễ hội.Tet, Christmas, Valentine…
-các mũi đất (nhô ra biển), hồ, núi.Cape Horn, Lake Than Tho, Mount Cấm
* SOME SPECIAL CASES:

a) go / get home/ church / hospital / prison / market/ school:


I go to school by bus every day. (đi học)

Yesterday my mother went to the school to meet the headmaster. (đến trường không với mục đích học)

b) Use "the" for Musical Instruments

The
piano, The violin. The guitar (I could play the guitar when I was 6.),
 
Từ khóa
article a an the
720
0
0

BBT đề xuất

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.

Bình luận mới

Top