Mùa đông mang em đi - Hoàng Văn Thạnh
NOUNS (N) | ADJECTIVES (ADJ) | ADVERBS (ADV) |
Sự vật:
or, er, ian, ist, tist |
Adj trái nghĩa: un-,im-, dis-, -less | Adj + Ly à adv |
Danh từ N đứng SAU:
| 1. Tính từ ADJ đứng SAU:
Adj + N (a/an/the + Adj + N: mạo tính danh) Notes: Ving & Ved đóng vai trò Adj:
Jane’s job is boring, so Jane is bored. (not Jane is boring.) | 1. V +O+ ADV + V (Bổ nghĩa cho V thường) 2. BE + (ADV) + ADJ (bổ nghĩa cho adj) 3. ADV + ADV (bổ nghĩa cho adv khác) 4. ADV , S + V (bổ nghĩa cho 1 mệnh đề, đứng trước mệnh đề) Notes:
|
No | Noun (n) | Verb (v) | Adjective (adj) | Adverb (adv) |
1 | simplicity: sự đơn giản | simplify: làm đơn giản hoá | simple: đơn giản, cơ bản | simply (1 cách) đơn giản, cơ bản |
2 | shortage: sự thiếu thốn/hụt | shorten: làm ngắn, làm gọn | short: ngắn, gọn | shortly (1 cách) ngắn, gọn |
3 | manager: người quản lý management: quản lý | manage: quản lý, xử lý | manageable: có thể quản lý, xử lý managing: quản lý, xử lý được | |
4 | introduction: sự giới thiệu, đưa ra | introduce: giới thiệu, đưa ra | introductory: mở đầu, giới thiệu, đưa ra | |
5 | opposition: sự phản đối | oppose: phản đối | opposite: trái ngược, đối diện | opposite: trái ngược, đối diện |
6 | communication: sự giao tiếp, truyền thông | communicate: giao tiếp, tương tác | communicative: có tính tương tác, cởi mở, hay thổ lộ tâm sự; thích chuyện trò | communicatively (1 cách) có tương tác, cởi mở, hay thổ lộ tâm sự; thích chuyện trò |
7 | miracle: điều kỳ diệu | miraculous kỳ diệu, huyền diệu | miraculously (1 cách) kỳ diệu, huyền diệu | |
8 | beauty: vẻ đẹp, cái đẹp | beautify: làm đẹp | beautiful: đẹp, hay | beautifully (1 cách) đẹp, hay |
9 | difference: sự khác biệt | different: khác biệt | differently (1 cách) khác biệt | |
10 | consumption: sự tiêu dùng /thụ consumer: người tiêu dùng | consume: tiêu dùng /thụ | time-consuming: tốn thời gian |
1/ A. colder | B. warmer | C. better | D. taller |
2/A. studying | B. singing | C. morning | D. listening |
3/A. father | B. nurse | C. engineer | D. teacher |
4/A. notebook | B. compass | C. basketball | D. schoolbag |
5/ a. viewer | B. audience | C. reporter | D. on-looker |
6/A. cousin | B. uncle | C. niece | D. principle |
7/A. bedroom | B. toilet | C. library | D. kitchen |
8/A. cook | B. television | C. fridge | D. cooker |
9/A. calculator | B. pillow | C. blanket | D. bed |
10/A. apartment | B. park | C. villa | D. house |
11/A. sofa | B. chair | C. toilet | D. table |
12/A. cooker | B. desk | C. dishwasher | D. fridge |
13/A. bed | B. lamp | C. fan | D. villa |
14/A. aunt | B. uncle | C. grandmother | D. teacher |
15/A. cousin | B. mother | C. father | D. brother |
16/A. grocery | B. restaurant | C. cafe | D. cathedral |
17/A. better | B. smaller | C. worker | D. hotter |
18/A. sweet | B. bread | C. cake | D. coffee |
19/A. baker | B. grocer | C. neighbor | D. barber |
20/A. factory | B. park | C. theatre | D. cinema |
"Tôi không còn gì để chiêm bái ngoài nỗi tuyệt vọng và lòng bao dung. Hãy đi đến tận cùng của tuyệt vọng để thấy tuyệt vọng cũng đẹp như một bông hoa."