Hiện nay tiếng anh đang được sử dụng trên toàn thế giới. Để học tiếng anh giỏi chúng ta cần có vốn từ.
Dưới đây là một số vocabulary cơ bản cho các bạn mới bắt đầu học tiếng anh
VOCABULARY AND GRAMMAR
I. Find one odd word.
Dưới đây là một số vocabulary cơ bản cho các bạn mới bắt đầu học tiếng anh
VOCABULARY AND GRAMMAR
I. Find one odd word.
1/ A. colder | B. warmer | C. better | D. taller |
2/A. studying | B. singing | C. morning | D. listening |
3/A. father | B. nurse | C. engineer | D. teacher |
4/A. notebook | B. compass | C. basketball | D. schoolbag |
5/ a. viewer | B. audience | C. reporter | D. on-looker |
6/A. cousin | B. uncle | C. niece | D. principle |
7/A. bedroom | B. toilet | C. library | D. kitchen |
8/A. cook | B. television | C. fridge | D. cooker |
9/A. calculator | B. pillow | C. blanket | D. bed |
10/A. apartment | B. park | C. villa | D. house |
11/A. sofa | B. chair | C. toilet | D. table |
12/A. cooker | B. desk | C. dishwasher | D. fridge |
13/A. bed | B. lamp | C. fan | D. villa |
14/A. aunt | B. uncle | C. grandmother | D. teacher |
15/A. cousin | B. mother | C. father | D. brother |
16/A. grocery | B. restaurant | C. cafe | D. cathedral |
17/A. better | B. smaller | C. worker | D. hotter |
18/A. sweet | B. bread | C. cake | D. coffee |
19/A. baker | B. grocer | C. neighbor | D. barber |
20/A. factory | B. park | C. theatre | D. cinema |
- Từ khóa
- học tiếng anh vocabulary vốn từ