WORD FORM OF THE 1ST TERM TEST – GRADE 10
1. simple (adj) – simply(adv) – simplify(v) – simplicity(n)
2. shortage(n) – shorten(v) – short(adj) – shortly(adv)
3. manage(v) – manageable (adj) – managing(adj) – manager(n) – management(n)
4. introduce (v) – introduction (n) – introductory(adj)
5. opposition(n) – oppose(v) – opposite(adj)/(adv)
6. communication(n) – communicate(v) – communicative(adj) – communicatively(adv)
7. miraculous(adj) – miraculously(adv) – miracle(n)
8. beauty(n) – beautiful(adj) – beautifully(adv) – beautify(v)
9. different(adj) – differently(adv) – difference(n) – differ(v)
10. time-consuming(adj) – consume(v) – consumer(n) – consumption(n)
NOUNS (N) | ADJECTIVES (ADJ) | ADVERBS (ADV) |
Sự vật:
or, er, ian, ist, tist |
Adj trái nghĩa: un-,im-, dis-, -less | Adj + Ly à adv |
Danh từ N đứng SAU:
| 1. Tính từ ADJ đứng SAU:
Adj + N (a/an/the + Adj + N: mạo tính danh) Notes: Ving & Ved đóng vai trò Adj:
Jane’s job is boring, so Jane is bored. (not Jane is boring.) | 1. V +O+ ADV + V (Bổ nghĩa cho V thường) 2. BE + (ADV) + ADJ (bổ nghĩa cho adj) 3. ADV + ADV (bổ nghĩa cho adv khác) 4. ADV , S + V (bổ nghĩa cho 1 mệnh đề, đứng trước mệnh đề) Notes:
|
No | Noun (n) | Verb (v) | Adjective (adj) | Adverb (adv) |
1 | simplicity: sự đơn giản | simplify: làm đơn giản hoá | simple: đơn giản, cơ bản | simply (1 cách) đơn giản, cơ bản |
2 | shortage: sự thiếu thốn/hụt | shorten: làm ngắn, làm gọn | short: ngắn, gọn | shortly (1 cách) ngắn, gọn |
3 | manager: người quản lý management: quản lý | manage: quản lý, xử lý | manageable: có thể quản lý, xử lý managing: quản lý, xử lý được | |
4 | introduction: sự giới thiệu, đưa ra | introduce: giới thiệu, đưa ra | introductory: mở đầu, giới thiệu, đưa ra | |
5 | opposition: sự phản đối | oppose: phản đối | opposite: trái ngược, đối diện | opposite: trái ngược, đối diện |
6 | communication: sự giao tiếp, truyền thông | communicate: giao tiếp, tương tác | communicative: có tính tương tác, cởi mở, hay thổ lộ tâm sự; thích chuyện trò | communicatively (1 cách) có tương tác, cởi mở, hay thổ lộ tâm sự; thích chuyện trò |
7 | miracle: điều kỳ diệu | miraculous kỳ diệu, huyền diệu | miraculously (1 cách) kỳ diệu, huyền diệu | |
8 | beauty: vẻ đẹp, cái đẹp | beautify: làm đẹp | beautiful: đẹp, hay | beautifully (1 cách) đẹp, hay |
9 | difference: sự khác biệt | different: khác biệt | differently (1 cách) khác biệt | |
10 | consumption: sự tiêu dùng /thụ consumer: người tiêu dùng | consume: tiêu dùng /thụ | time-consuming: tốn thời gian |