Ngày nay, xã hội đang phát triển và đang có xu hướng hội nhập với các nước trên thế giới. Vì vậy để có thể học hỏi, giao lưu với các nước bạn đòi hỏi vốn tiếng anh vô cùng phong phú, đa dạng. Dưới đây là một số phonetics giúp các bạn những bước đầu tiếp cận với tiếng anh một cách dễ dàng
PHONETICS.
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
PHONETICS.
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
1 | A. both | B. honey | C. telephone | D. nobody |
2 | A. child | B. sunshine | C. dine | D. dinner |
3 | A. teacher | B. chalk | C. match | D. chemistry |
4 | A. homeland | B. household | C. hour | D. however |
5 | A. cheeks | B. hands | C. elbows | D. fingers |
6 | A. both | B. teeth | C. smooth | D. fourth |
7 | A. weather | B. wealthy | C. clothing | D. bathing |
8 | A. though | B. thank | C. throw | D. thin |
9 | A. cave | B. famous | C. late | D. channel |
10 | A. pear | B. please | C. weak | D. easy |
11 | A. thirsty | B. throw | C. theme | D. there |
12 | A. delicious | B. nice | C. like | D. high |
13 | A. then | B. thing | C. them | D. their |
14 | A. studio | B. documentary | C. cute | D. industry |
15 | A. near | B. head | C. bread | D. health |
16 | A. tired | B. favorite | C. exciting | D. bicycle |
17 | A. open | B. gold | C. postcard | D. doctor |
18 | A. bicycle | B. exciting | C. favorite | D. widely |
19 | A. brush | B. museum | C. lunch | D. drugstore |
20 | A. hear | B. fear | C. dear | D. wear |
21 | A. fear | B. repeat | C. idea | D. really |
22 | A. ground | B. should | C. about | D. mountain |
23 | A. further | B. another | C. leather | D. author |
24 | A. favorite | B. slight | C. fine | D. high |
25 | A. polluted | B. prepared | C. played | D. watered |