ĐIỀU CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH
1.Do you understand ?
-Are you following me ?
ạn vẫn theo kịp tôi chứ?
-Did you get it?
ạn hiểu chứ?
-Do you see what I mean ?
-Do you know what I’m talking about ?
-You get what I’m saying about,right ?
ạn hiểu điều tôi đang nói đúng không?
-Do that make sense to you?
ạn hiểu ý đó chứ?
-Did I explain it clearly? :Tôi đã giải thích nó rõ ràng chứ?
-Did you get/ catch/understand all that ?
ạn nắm bắt được hết chứ?
-Are we on the same page? :mọi người hiểu vấn đề cả chứ?
-Is that clear? :Rõ ràng chưa?
-Do we understand each other? :Chúng ta đang hiểu nhau chứ?
-Do you get my point?
ạn hiểu ý tôi chứ?
-Do you hear me?
ạn vẫn nghe tôi chứ?
2.Sự khác nhau giữa “make”, “do”
-“Make”:sử dụng khi tạo ra,làm ra một thứ có hình khối xác định.
-“Do”:sử dụng khi thực hiện một hành động như làm BTVN,làm việc nhà…
3.Sử dụng thay cho “good”
-Ghi nhận sự hiểu của một người:
+That’s right:đúng rồi
+That’s it:chính nó
+. You are on the right track now: Bạn đang đi đúng hướng rồi
-Chúc mừng thành tích của 1 người;
+Congratulations: Chúc mừng
+Excellent
+Perfect
+Super
-Ghi nhận sự chăm chỉ:
+I'm happy to see you + Động từ (V-ing): Tôi rất vui khi thấy bạn đang...
+Keep up good work
+Keep it up
1.Do you understand ?
-Are you following me ?

-Did you get it?

-Do you see what I mean ?
-Do you know what I’m talking about ?
-You get what I’m saying about,right ?

-Do that make sense to you?

-Did I explain it clearly? :Tôi đã giải thích nó rõ ràng chứ?
-Did you get/ catch/understand all that ?

-Are we on the same page? :mọi người hiểu vấn đề cả chứ?
-Is that clear? :Rõ ràng chưa?
-Do we understand each other? :Chúng ta đang hiểu nhau chứ?
-Do you get my point?

-Do you hear me?

2.Sự khác nhau giữa “make”, “do”
-“Make”:sử dụng khi tạo ra,làm ra một thứ có hình khối xác định.
-“Do”:sử dụng khi thực hiện một hành động như làm BTVN,làm việc nhà…
3.Sử dụng thay cho “good”
-Ghi nhận sự hiểu của một người:
+That’s right:đúng rồi
+That’s it:chính nó
+. You are on the right track now: Bạn đang đi đúng hướng rồi
-Chúc mừng thành tích của 1 người;
+Congratulations: Chúc mừng
+Excellent
+Perfect
+Super
-Ghi nhận sự chăm chỉ:
+I'm happy to see you + Động từ (V-ing): Tôi rất vui khi thấy bạn đang...
+Keep up good work
+Keep it up